Tên pháp lý: Nartel Enterprises Pty Ltd
Công ty được thành lập từ năm 2007 tại Sydney, Úc do cô Kacey Letran, hoạt động bao gồm 2 lĩnh vực:
Các khóa học về lĩnh vực quản trị kinh doanh, kĩ thuật massage và làm đẹp.
1/ Australia Masage and Beauty Institute (AMBI): trường đào tạo sinh viên quốc tế (international) và trong nước Úc (domestic)
Sinh viên quốc tế có thể đăng kí học thông qua đại lý (agent) hoặc đăng kí trực tiếp với bộ phận tuyển sinh của học viện:
+ Yêu cầu tiếng anh: IELTS 5.5, nếu học viên chưa đủ điểm sẽ được đăng kí khóa học tiếng anh ở các trường liên kết với AMBI (có nhiều chi nhánh trên nước Úc)
Em đính kèm thông tin chi tiết các khóa học và học phí bên dưới.
Ngoài ra học viện còn được sự cấp phép của chính phủ Úc cho chương trình Smart & Skills (trường được chính phủ Úc cấp quỹ để dạy các kỹ năng nghề nghiệp cho người dân).
2/ Shop nail: Hiện công ty có hệ thống shop nail ở nhiều khu vực của New South Wales đảm bảo nhu cầu thực hành nghề nghiệp và việc làm cho sinh viên.
CRICO0S 106781G: CAO ĐẲNG QUẢN TRỊ KINH DOANH (NÂNG CAO)
(Advanced Diploma of Leadership and Management)
Học phí: 10,000AUD
Học bổng: dành cho sinh viên ở trong nước Úc
Thời gian học: 1 năm
Cấu trúc khóa học: Khóa học được thiết kế đáp ứng yêu cầu mã ngành BSB60420 ( bằng Cao đẳng nâng cao về quản trị kinh doanh). Khóa học bao gồm 10 môn học ( 5 bắt buộc và 5 tự chọn) được phân bổ như sau:
Môn học bắt buộc | |
BSBCRT611 | Tư duy phản biện trong giải quyết vấn đề |
BSBLDR601 | Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi tổ chức |
BSBLDR602 | Lãnh đạo tổ chức |
BSBOPS601 | Phát triển kế hoạch kinh doanh |
BSBSTR601 | Quản lý đổi mới và cải tiến liên tục |
Môn học tự chọn | |
BSBOPS505 | Quản lý dịch vụ khách hàng |
BSBXCM501 | Kỹ năng giao tiếp tại nơi làm việc |
BSBOPS504 | Quản lý rủi ro kinh doanh |
BSBPEF501 | Quản lý phát triển cá nhân và chuyên nghiệp |
BSBTEC601 | Đánh giá chiến lược kỹ thuật số |
CRICO0S 106780H: CAO ĐẲNG QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Diploma of Leadership and Management)
Học phí: 9,000AUD
Học bổng: dành cho sinh viên ở trong nước Úc
Thời gian học: 1 năm
Cấu trúc khóa học: Khóa học được thiết kế đáp ứng yêu cầu mã ngành BSB50420 ( Cao đẳng quản trị kinh doanh). Khóa học bao gồm 12 môn học ( 6 bắt buộc và 6 tự chọn) được phân bổ như sau:
Môn học bắt buộc | |
BSBCMM511 | Giao tiếp tạo ảnh hưởng |
BSBCRT511 | Phát triển tư duy phản biện |
BSBLDR523 | Lãnh đạo và quản lý mối quan hệ hiệu quả tại nơi làm việc |
BSBOPS502 | Phát triển và sử dụng trí tuệ cảm xúc |
BSBPEF502 | Quản lý kế hoạch kinh doanh |
BSBTWK502 | Quản lý hiệu quả nhóm |
Môn học tự chọn | |
BSBXCM501 | Giao tiếp tại nơi làm việc |
BSBCMM411 | Cách thuyết trình |
BSBOPS504 | Quản lý rủi ro kinh doanh |
BSBOPS505 | Quản lý dịch vụ khách hàng |
BSBPEF501 | Quản lý phát triển cá nhân và chuyên nghiệp |
BSBTEC601 | Đánh giá chiến lược kỹ thuật số |
CRICOS 096640G: CAO ĐẲNG QUẢN LÝ SALON
(Diploma of Salon Management)
Học phí: 9,000AUD
Học bổng: dành cho sinh viên ở trong nước Úc
Thời gian học: 1 năm
Cấu trúc khóa học: Khóa học được thiết kế đáp ứng yêu cầu mã ngành SHB50216 ( Cao đẳng quản lý salon). Khóa học bao gồm 10 môn học ( 7 bắt buộc và 3 tự chọn) được phân bổ như sau:
Môn học bắt buộc | |
BSBHRM404 | Đánh giá nguồn nhân lực |
BSBHRM506 | Quản lý quy trình giới thiệu và tuyển dụng |
BSBSUS501 | Quản lý quy trình và chính sách bền vững |
SHBXPSM001 | Lãnh đạo nhóm trong môi trường dịch vụ cá nhân |
SHBXPSM002 | Quản lý bán hàng và dịch vụ trị liệu |
SHBXPSM003 | Thúc đẩy kinh doanh dịch vụ cá nhân |
SHBXWHS002 | Cung cấp môi trường làm việc an toàn |
Môn học tự chọn | |
BSBSMB408 | Quản lý cá nhân, gia đình, văn hóa và doanh nghiệp |
TAEDEL301 | Hướng dẫn kỹ năng làm việc |
SIRXIND101 | Làm việc hiệu quả trong môi trường dịch vụ khách hàng |
CRICOS 09663: CAO ĐẲNG XOA BÓP TRỊ LIỆU
(Diploma of Remedial Massage)
Học phí: 24,000AUD
Học bổng: dành cho sinh viên ở trong nước Úc
Thời gian học: 2 năm
Cấu trúc khóa học: Khóa học được thiết kế đáp ứng yêu cầu mã ngành HLT52015 ( Cao đẳng xoa bóp trị liệu). Khóa học bao gồm 21 môn học ( 16 bắt buộc và 5 tự chọn) được phân bổ như sau:
Môn học bắt buộc | |
CHCCOM006 | Thiết kế và quản lý quan hệ khách hàng |
CHCDIV001 | Làm việc với đa dạng |
CHCLEG003 | Quản lý việc tuân thủ pháp luật và đạo đức |
CHCPRP003 | Phản ánh và cải thiện thực hành nghề nghiệp |
CHCPRP005 | Kết hợp chuyên gia y tế và hệ thống y tế |
HLTAAP003 | Phân tích và phản hồi thông tin khách hàng |
HLTAID003 | Cấp cứu ban đầu |
HLTINF004 | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
HLTMSG001 | Thực hành xoa bóp |
HLTMSG002 | Đánh giá nhu cầu xoa bóp khách hàng |
HLTMSG003 | Đánh giá xoa bóp cơ xương |
HLTMSG004 | Các liệu pháp xoa bóp |
HLTMSG005 | Các liệu pháp xoa bóp trị liệu |
HLTMSG006 | Áp dụng liệu pháp xoa bóp trị liệu theo từng nhu cầu |
HLTMSG008 | Giám sát và đánh giá liệu pháp xoa bóp trị liệu |
HLTWHS004 | Quản lý sức khỏe và an toàn |
Môn học tự chọn | |
HLTAAP002 | Xác nhận tình trạng cơ thể |
HLTHPS010 | Giải thích và sử dụng thông tin về dinh dưỡng và ăn kiêng |
SHBBBOS004 | Xoa bóp tinh dầu |
BSBSMB404 | Lập kế hoạch cho doanh nghiệp nhỏ |
HLTREF002 | Bấm huyệt thư giãn |
CRICOS : CAO ĐẲNG LIỆU PHÁP LÀM ĐẸP
(Diploma of Beauty Therapy)
Học phí: 24,000AUD
Học bổng: dành cho sinh viên ở trong nước Úc
Thời gian học: 2 năm
Cấu trúc khóa học: Khóa học bao gồm 29 môn học ( 20 bắt buộc và 9 tự chọn) được phân bổ như sau:
Môn học bắt buộc | |
SHBXCCS007 | Tiến hành giao dịch tài chính |
SHBXCCS008 | Các dịch vụ salon |
SHBXWHS003 | Làm việc an toàn và vệ sinh |
SHBXIND003 | Tuân thủ các yêu cầu của tổ chức trong môi trường dịch vụ |
SIRXSLS001 | Bán hàng cho khách lẻ |
SHBBNLS011 | Sử dụng dũa điện khi làm móng |
SHBBNLS007 | Làm móng tay, móng chân |
SHBBRES003 | Nghiên cứu và áp dụng thông tin ngành làm đẹp |
SHBBSSC001 | Kết hợp kiến thức về cấu trúc và chức năng da trong liệu pháp làm đẹp |
SHBBSSC002 | Kết hợp kiến thức về cấu trúc và chức năng cơ thể trong liệu pháp làm đẹp |
SHBBFAS004 | Dịch vụ về lông mi và lông mày |
SIRXOSM002 | Tiêu chuẩn đạo đức xã hội khi sử dụng phương tiện truyền thông và các nền tảng trực tuyến |
SHBBBOS008 | Xoa bóp cơ thể |
SHBBMUP009 | Thiết kế và trang điểm |
SHBBHRS010 | Waxing |
SHBXCCS006 | Các phương pháp dinh dưỡng lành mạnh trong liệu pháp làm đẹp |
SHBBFAS005 | Các khuyến cáo trong chăm sóc và điều trị da mặt |
SHBBFAS006 | Phương pháp điều trị da chuyên sâu |
SHBBCCS005 | Lời khuyên khi chọn sản phẩm và dịch vụ làm đẹp |
SHBXCCS005 | Duy trì sức khỏe và phúc lợi trong môi trường dịch vụ |
Môn học tự chọn | |
SHBBBOS007 | Các sản phẩm mỹ phẩm |
SHBBINF002 | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
SHBBBOS009 | Liệu pháp xoa bóp bằng tinh dầu |
SHBBBOS010 | Các kỹ thuật thư giãn bấm huyệt trong làm đẹp |
SHBBSPA007 | Xoa bóp bằng đá nóng |
SHBBMUP008 | Nối mi |
SHBBNLS008 | Kỹ thuật sơn gel và bột nhúng |
SHBBNLS010 | Vẽ móng nghệ thuật |
SHBBNLS009 | Kỹ thuật làm bột đắp móng |
BSBESB401 | Nghiên cứu và phát triển kế hoạch kinh doanh |
BSBESB404 | Tiếp thị dự án kinh doanh mới |
BSBESB407 | Quản lý tài chính cho dự án kinh doanh mới |